Từ điển Thiều Chửu
嬈 - nhiêu/nhiễu/liểu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp. ||② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾. ||③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬈 - nhiêu
Kiều nhiêu 嬌嬈: Vẻ đẹp đẽ duyên dáng của phụ nữ — Các âm khác là Niêu, Niểu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬈 - niêu
Phiền lòng. Có người đọc Nhiêu. Các âm khác là Niểu, Nhiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬈 - niểu
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của phụ nữ. Cũng nói: Kiều niểu 嬌嬈 — Các âm khác là Niêu, Nhiêu.